Tên hay cho bé trai
|
Ý nghĩa
|
Gợi ý kết hợp tên lót
|
An
|
Cuộc sống viên mãn, hạnh phúc
|
Duy An, Gia An, Vĩnh An, Vinh An, Xuân An, Bảo An, Bình An, Cao An, Chiêu An, Ðại An, Ðăng An
|
Ân
|
Có tình nghĩa, giàu tình cảm, luôn biết nghĩ cho mọi người xung quanh
|
Minh Ân, Nghĩa Ân, Ngọc Ân, Phúc Ân, Phước Ân, Quang Ân, Quốc Ân, Song Ân, Kỳ Ân, Lạc Ân
|
Anh
|
Ý nghĩa thông minh, tinh anh, tài giỏi và mạnh mẽ
|
Hoài Anh, Tâm Anh, Trí Anh, Tuấn Anh, Tùng Anh, Việt Anh, Viết Anh, Vũ Anh, Xuân Anh.
|
Bá
|
Ý nghĩa quyết đoán, mạnh mẽ, với hi vọng bé có địa vị cao và được mọi người tin tưởng trong tương lai.
|
Hồng Bá, Hùng Bá, Thống Bá, Trọng Bá, Trung Bá, Từ Bá, Văn Bá, Việt Bá
|
Bách
|
Ngay thẳng, có sức sống mãnh liệt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong sự nghiệp.
|
Xuân Bách, Gia Bách, Quang Bách, Duy Bách, Văn Bách, Ngọc Bách, Minh Bách, Đình Bách
|
Bảo
|
Thể hiện sự thông minh, con còn là viên ngọc quý, là bảo vật của gia đình
|
An Bảo, Anh Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo
|
Bình
|
Mang ý nghĩa bình an, ngay thẳng, thông minh, luôn đứng về phía chính nghĩa.
|
Chiến Bình, Chuẩn Bình, Ðăng Bình, Dương Bình, Duy Bình, Gia Bình, Huy Bình, Khang Bình
|
Châu
|
Luôn cao cả, bao dung, hướng đến một cuộc đời ý nghĩa, có giá trị.
|
Công Châu, Ðan Châu, Ðức Châu, Dương Châu, Giang Châu, Hải Châu, Hà Châu
|
Chí
|
Có chí lớn trong sự nghiệp và cuộc sống, cha mẹ hi vọng con sẽ gặt hái được những thành công nhất định trong tương lai.
|
Anh Chí, Bảo Chí, Hiệp Chí, Hoàng Chí, Hùng Chí, Hữu Chí, Khắc Chí, Khai Chí
|
Chiến
|
Sự mạnh mẽ, luôn tiến về phía trước mà không ngại thử thách, chông gai.
|
Anh Chiến, Công Chiến, Cường Chiến, Minh Chiến, Ngọc Chiến, Nhật Chiến, Sỹ Chiến
|
Chinh
|
Sức chiến đấu ngoan cường, bất khuất, sẵn sàng vì mục tiêu và hoài bão lớn lao.
|
Chiến Chinh, Ðăng Chinh, Ðông Chinh, Đức Chinh, Mạnh Chinh, Hữu Chinh
|
Chương
|
Mong muốn con học rông hiểu cao, đạt được những thành công về học tập và công việc.
|
Duy Chương, Hoàng Chương, Hồng Chương, Huân Chương, Hùng Chương, Kim Chương
|
Công
|
Mong muốn bé luôn mạnh mẽ, thành công trong cuộc sống về cả tình cảm và sự nghiệp.
|
Huy Công, Khắc Công, Lạc Công, Mạnh Công, Phú Công, Phúc Công, Quang Công, Quốc Công
|
Cương
|
Sự quyết đoán, cứng rắn trước bão giông của cuộc đời.
|
Hà Cương, Hạnh Cương, Khánh Cương, Tấn Cương, Thái Cương, Thắng Cương
|
Cường
|
Ý chí kiên cường, chắc chắn sau này con sẽ đạt được nhiều thành tựu nhất định.
|
Hữu Cường, Huy Cường, Khởi Cường, Kiên Cường, Kiến Cường, Kiệt Cường, Lâm Cường.
|
Đại
|
Ý nghĩa to lớn, khẳng định sức mạnh của bản thân
|
Mạnh Đại, Minh Đại, Mộng Đại, Nghĩa Đại, Sỹ Đại, Tâm Đại, Tấn Đại, Thành Đại
|
Đan
|
Bé là người thông minh, tài trí, biết cảm thông, chia sẻ và thấu hiểu với mọi người.
|
Gia Ðan, Hải Ðan, Hà Ðan, Hạnh Ðan, Hạo Ðan, Hoài Ðan, Hoàng Ðan, Hồng Ðan
|
Đăng
|
Ngọn hải đăng sáng rực luôn mạnh mẽ và có khả năng thuyết phục, tạo sự tin tưởng, dẫn dắt mọi người.
|
Ngọc Đăng, Nguyên Đăng, Quyết Đăng, Sơn Đăng, Song Đăng, Sỹ Đăng, Tài Đăng
|
Danh
|
Mong muốn bé có công danh sự nghiệp thành công, tài giỏi, mạnh mẽ và thông minh.
|
Nam Danh, Thái Danh, Thắng Danh, Thành Danh, Thanh Danh, Thế Danh
|
Đạt
|
Mong muốn bé có một cuộc đời đạt như ý nguyện
|
An Đạt, Khải Đạt, Minh Đạt, Nam Đạt, Nghĩa Đạt, Ngọc Đạt, Nguyên Đạt, Nhân Đạt
|
Điền
|
Cuộc sống sung túc, giàu sang, đủ đầy, thuận lợi xuôi gió
|
Niệm Điền, Sỹ Điền, Tâm Điền, Tấn Điền, Thống Điền, Thụ Điền, Thuận Điền
|
Đình
|
Bé là người thanh cao, khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi trong cuộc sống.
|
Khôi Ðình, Nghĩa Ðình, Ngọc Ðình, Nguyên Ðình, Nhật Ðình, Quang Ðình, Quốc Ðình,
|
Định
|
Sự kiên định, vững vàng của bé sẽ là chỗ dựa cho cả gia đình sau này.
|
Hòa Định, Khắc Định, Nhân Định, Như Định, Phong Định, Phú Định, Phúc Định
|
Đoàn
|
Cuộc sống bé viên mãn, hạnh phúc.
|
Nhật Đoàn, Phi Đoàn, Phong Đoàn, Phúc Đoàn, Quốc Đoàn, Quý Đoàn
|
Doanh
|
Ý nghĩa cuộc sống thành đạt, đạt được nhiều lý tưởng lớn lao trong cuộc sống của con.
|
An Doanh, Anh Doanh, Bá Doanh, Phương Doanh, Quốc Doanh, Quý Doanh
|
Đông
|
Cái tên mang ý nghĩa chính trực và quyền uy, biểu tượng cho sự giàu sang và đủ đầy.
|
Minh Đông, Nam Đông, Quảng Đông, Quang Đông, Quốc Đông, Quý Đông
|
Đức
|
Bé là người văn võ song toàn, tài giỏi và nhận được sự yêu quý, tin tưởng từ người khác.
|
Ngọc Đức, Thanh Đức, Thế Đức, Thiện Đức, Thiên Đức, Thiệu Đức, Thiếu Đức
|
Dũng
|
Mạnh mẽ, dũng cảm, không ngại đương đầu với khó khăn, thử thách và có thể vượt qua một cách dễ dàng.
|
Phi Dũng, Phong Dũng, Phú Dũng, Phúc Dũng, Phước Dũng, Quang Dũng, Quốc Dũng
|
Dương
|
Là ánh sáng mặt trời, thông minh và thu hút, có tấm lòng bao dung ca cả.
|
Khôi Dương, Kiến Dương, Kỳ Dương, Lâm Dương, Mạnh Dương, Sơn Dương, Sỹ Dương
|
Duy
|
Kiên định, công bằng và là chàng trai sống có kỷ luật, nguyên tắc.
|
Quang Duy, Quốc Duy, Thái Duy, Thành Duy, Thế Duy, Tiến Duy, Trọng Duy
|
Giang
|
Ý nghĩa linh hoạt, thích nghi với mọi hoàn cảnh trong cuộc sống, không điều gì có thể làm bé gục ngã.
|
Nhật Giang, Như Giang, Quốc Giang, Quyết Giang, Sơn Giang, Tấn Giang, Trí Giang, Trọng Giang
|
Hà
|
Dòng sông êm đềm với ý nghĩa mong muốn cho bé một cuộc đời viên mãn, may mắn.
|
Hiếu Hà, Hoàng Hà, Hồng Hà, Huy Hà, Khắc Hà, Khải Hà, Khánh Hà, Khôi Hà
|
Hải
|
Ý nghĩa mặt biển rộng lớn, bé là người có lòng bao dung cao cả, luôn biết suy nghĩ cho mọi người.
|
Minh Hải, Nam Hải, Thành Hải, Thanh Hải, Thế Hải, Thiên Hải, Thuận Hải
|
Hào
|
Người thông minh, tài giỏi, luôn được mọi người yêu quý.
|
Phúc Hào, Phụng Hào, Phước Hào, Quang Hào, Quốc Hào, Quyết Hào, Sỹ Hào
|
Hậu
|
Bé nhân hậu và gặp được nhiều may mắn, sung túc trong cuộc sống
|
Danh Hậu, Ðình Hậu, Ðoàn Hậu, Ðức Hậu, Dũng Hậu, Dương Hậu, Duy Hậu
|
Hiển
|
Ý nghĩa hiển hách, hào hùng, bé có tên này chắc chắn sẽ có hoài bão lớn lao.
|
Song Hiển, Sỹ Hiển, Tâm Hiển, Tấn Hiển, Thái Hiển, Thành Hiển, Trọng Hiển
|
Hiệp
|
Nghĩa hiệp, mạnh mẽ, thích giúp đỡ mọi người.
|
Minh Hiệp, Nghĩa Hiệp, Nghị Hiệp, Ngọc Hiệp, Nguyên Hiệp, Nhân Hiệp, Nhật Hiệp, Quang Hiệp
|
Hiếu
|
Bé luôn hiếu thảo với cha mẹ, biết nghĩ cho người khác, bao dung và trượng nghĩa.
|
Huy Hiếu, Khắc Hiếu, Khánh Hiếu, Mạnh Hiếu, Minh Hiếu, Nam Hiếu
|
Hòa
|
Ôn hòa, dịu dàng, luôn giữ không khí trung lập và có khả năng thích ứng với bất kỳ hoàn cảnh nào, luôn được mọi người yêu quý.
|
Hải Hòa, Hiếu Hòa, Hoàng Hòa, Mạnh Hòa, Minh Hòa, Nam Hòa, Nghĩa Hòa, Thuận Hòa
|
Hoàng
|
Sự vương giả, cao quý của bậc vua chúa. Bé có cái tên này thường có cuộc sống sung túc, viên mãn, đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp.
|
Khải Hoàng, Khánh Hoàng, Khang Hoàng, Khôi Hoàng, Mạnh Hoàng
|
Hùng
|
Thông minh, kiên cường và anh dũng, thành công trong cả sự nghiệp và cuộc sống.
|
Ngọc Hùng, Nguyên Hùng, Nhật Hùng, Phi Hùng, Phong Hùng, Quang Hùng
|
Hưng
|
Mong muốn con có cuộc sống hưng thịnh, đủ đầy, viên mãn và gặt hái nhiều thành công.
|
Kiến Hưng, Mạnh Hưng, Minh Hưng, Phi Hưng, Phúc Hưng, Phước Hưng
|
Hữu
|
Con luôn nhận được sự yêu quý, giúp đỡ từ mọi người, tài giỏi và thông minh.
|
Mạnh Hữu, Ngọc Hữu, Nguyên Hữu, Nhật Hữu, Phong Hữu, Phú Hữu, Phúc Hữu
|
Huy
|
Mong muốn con có một cuộc đời huy hoàng, xán lạn, thành công.
|
Quyết Huy, Sơn Huy, Sỹ Huy, Tấn Huy, Thái Huy, Thắng Huy, Thành Huy
|
Huỳnh
|
Sức mạnh quyền lực lớn mạnh.
|
Phúc Huỳnh, Phước Huỳnh, Phương Huỳnh,Thế Huỳnh, Thiên Huỳnh, Trí Huỳnh
|
Kha
|
Con là viên ngọc của cha mẹ, luôn mạnh mẽ, kiên cường trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
|
Phúc Kha, Phước Kha, Quang Kha, Quốc Kha, Quý Kha, Quyết Kha, Tấn Kha
|
Khải
|
Cuộc sống của con gặp nhiều may mắn, hạnh phúc và thành công.
|
Nhật Khải, Phi Khải, Phong Khải, Phú Khải, Phúc Khải, Quốc Khải
|
Khang
|
Ý nghĩa khỏe mạnh, an khang, cuộc đời sung túc, viên mãn.
|
Hiếu Khang, Hoàng Khang, Lâm Khang, Mạnh Khang, Minh Khang, Nam Khang
|
Khanh
|
Bé có khả năng kết nối với mọi người xung quanh, nhận được nhiều tin tưởng và yêu quý.
|
Nghị Khanh, Ngọc Khanh, Phúc Khanh, Phước Khanh, Phương Khanh, Vinh Khanh
|
Khánh
|
Sự may mắn, tốt đẹp sẽ theo con đến suốt cuộc đời.
|
Ngọc Khánh, Phước Khánh, Phượng Khánh, Phương Khánh, Quang Khánh
|
Khiêm
|
Khiêm tốn, tài giỏi và luôn vững vàng, thẳng thắn.
|
An Khiêm, Anh Khiêm, Duy Khiêm, Gia Khiêm,Mạnh Khiêm, Minh Khiêm
|
Khoa
|
Bé học rộng hiểu sâu, đạt được nhiều thành tựu trong học tập và đỗ đạt.
|
Phú Khoa, Thành Khoa, Thế Khoa, Thiên Khoa, Tiến Khoa, Trí Khoa, Triều Khoa
|
Khôi
|
Khôi ngô, tuấn tú, khỏe mạnh và đạt được nhiều thành tựu.
|
Phong Khôi, Phúc Khôi, Phước Khôi, Phương Khôi, Quang Khôi, Quốc Khôi, Sỹ Khôi
|
Kiên
|
Sự kiên định, mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh.
|
Mạnh Kiên, Nam Kiên, Ngọc Kiên, Nhật Kiên, Quang Kiên, Quốc Kiên, Sơn Kiên
|
Kiện
|
Khỏe mạnh về cả thể chất và tinh thần, ngoan cường, mạnh mẽ.
|
An Kiện, Hưng Kiện, Phong Kiện, Phú Kiện, Phúc Kiện, Phước Kiện, Phương Kiện
|
Kiệt
|
Xuất chúng, nổi bật, thành công trong sự nghiệp.
|
Hưng Kiệt, Hướng Kiệt, Mạnh Kiệt, Minh Kiệt, Nam Kiệt, Nghĩa Kiệt, Nhân Kiệt
|
Kỳ
|
Cuộc sống viên mãn, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống.
|
Cao Kỳ, Anh Kỳ, Vĩnh Kỳ, Phong Kỳ, Đạt Kỳ, Xuân Kỳ, Bảo Kỳ, Minh Kỳ, Khắc Kỳ, Chính Kỳ, Vũ Kỳ
|
Lâm
|
Bình dị nhưng vẫn vô cùng mạnh mẽ, kiên định.
|
Bách Lâm, Hữu Lâm, Huy Lâm, Khắc Lâm, Khang Lâm, Khôi Lâm, Thanh Lâm
|
Linh
|
Cuộc sống viên mãn, hanh thông, gặp nhiều thuận lợi.
|
Mạnh Linh, Nam Linh, Nghĩa Linh, Quyết Linh, Sơn Linh, Sỹ Linh
|
Lộc
|
Cuộc sống con luôn nhận được nhiều may mắn và giúp đỡ từ mọi người xung quanh.
|
Mạnh Lộc, Phong Lộc, Phú Lộc, Phúc Lộc, Phước Lộc, Phương Lộc, Quang Lộc
|
Lợi
|
Sự nhanh nhạy, thông minh và khả năng thích ứng cực cao trong mọi hoàn cảnh
|
Minh Lợi, Nam Lợi, Nghĩa Lợi, Phú Lợi, Quý Lợi, Quyết Lợi, Sỹ Lợi, Thắng Lợi
|
Long
|
Sự quyền uy, mạnh mẽ và khả năng dẫn dắt mọi người.
|
An Long, Anh Long, Bá Long, Hoàn Long, Tấn Long, Thiện Long, Thiên Long
|
Luân
|
Bé học rộng, đạt được nhiều thành tựu trong công việc và cuộc sống.
|
Mạnh Luân, Minh Luân, Nam Luân, Nghĩa Luân, Song Luân, Sỹ Luân, Thạch Luân, Thái Luân
|
Mạnh
|
Sự tài giỏi, mạnh mẽ, ngoan cường trước mọi vấn đề trong cuộc sống.
|
Hải Mạnh, Hà Mạnh, Minh Mạnh, Thắng Mạnh, Tuấn Mạnh, Việt Mạnh, Viết Mạnh
|
Minh
|
Thông minh, tài giỏi, đạt được nhiều thành công, nhất là trong công việc.
|
An Minh, Anh Minh, Dũng Minh, Hiệp Minh, Hiếu Minh, Hòa Minh, Tài Minh
|
Nam
|
Sự mạnh mẽ, dũng cảm, biết quan tâm và bảo vệ mọi người.
|
An Nam, Hiếu Nam, Hòa Nam, Sơn Nam, Sỹ Nam, Tấn Nam, Thạch Nam
|
Nghĩa
|
Bé luôn có tình nghĩa, thấu hiểu, thông cảm và bao dung.
|
An Nghĩa, Hoàn Nghĩa, Quang Nghĩa, Quốc Nghĩa, Quý Nghĩa, Quyết Nghĩa
|
Ngọc
|
Viên ngọc quý luôn thông minh, tài giỏi.
|
An Ngọc, Kiên Ngọc, Nhật Ngọc, Như Ngọc, Phú Ngọc, Phúc Ngọc, Phụng Ngọc
|
Nguyên
|
Mong ước bé có cuộc sống viên mãn, địa vị cao, đạt thành công trong cuộc sống.
|
Hạo Nguyên, Hiếu Nguyên, Hoàng Nguyên, Hồng Nguyên, Khai Nguyên, Khải Nguyên
|
Nhân
|
Bé có cuộc sống tinh thần phong phú, tài giỏi nhưng vẫn thấu hiểu với mọi người.
|
Khôi Nhân, Khởi Nhân, Khương Nhân, Kiến Nhân, Mạnh Nhân, Minh Nhân, Nam Nhân, Nghĩa Nhân
|
Nhật
|
Ánh dương thông minh và ngay thẳng.
|
Kim Nhật, Lâm Nhật, Lam Nhật, Thắng Nhật, Thành Nhật, Thế Nhật, Thiên Nhật
|
Phát
|
Tài năng lớn mạnh, sự phát triển mạnh mẽ sẽ giúp con có cuộc sống viên mãn trong tương lai.
|
Tấn Phát, Trường Phát, Hữu Phát, Lai Phát, Duy Phát, Tuấn Phát
|
Phi
|
Bé sẽ đạt được những thành công nhất định và được mọi người công nhận.
|
Ðức Phi, Khánh Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi
|
Phong
|
Sự mạnh mẽ, quyết đoán sẽ giúp con tìm được hướng đi phù hợp sau này.
|
Chấn Phong, Chiêu Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong
|
Phú
|
Sự giàu sang, phú quý và may mắn trong cuộc sống
|
Ðình Phú, Gia Phú, An Phú, Thiên Phú, Vĩnh Phú, Hoàng Phú, Quang Phú, Nhật Phú
|
Phúc
|
Bé sẽ luôn được giúp đỡ và gặp nhiều may mắn sau này.
|
Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc
|
Phước
|
Ý nghĩa phước lành, yên bình và an vui suốt cuộc đời.
|
Hữu Phước, Thiện Phước, Hồng Phước, Hạnh Phước, Ngọc Phước, Sơn Phước
|
Phương
|
Bé là người công bằng, bao dung, nhân nghĩa.
|
Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Bình Phương, Đăng Phương
|
Quan
|
Bé có địa vị cao, cuộc sống danh lợi và viên mãn.
|
Duy Quan, Quý Quan, Đăng Quan, Đình Quan, Đông Quan, Thành Quan
|
Quân
|
Bậc vua chúa thông minh, anh dũng, đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp.
|
Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân
|
Quang
|
Ánh sáng rạng rỡ trong cuộc đời cha mẹ, luôn tỏa sáng và thành công.
|
Huy Quang, Minh Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang
|
Quốc
|
Mạnh mẽ, vững vàng ngay cả tring nghịch cảnh.
|
Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc
|
Quý
|
Mong muốn bé có cuộc sống giàu sang, sung túc.
|
Xuân Quý, An Quý, Gia Quý, Phú Quý, Minh Quý, Thanh Quý, Huỳnh Quý
|
Sang
|
Sự giàu sang, danh vọng và viên mãn.
|
Phi Sang, Phong Sang, Phước Sang, Phương Sang, Thành Sang, Thiệu Sang, Thịnh Sang
|
Sơn
|
Bé trầm tĩnh, có suy nghĩ vững vàng.
|
Lâm Sơn, Lập Sơn, Mạnh Sơn, Minh Sơn, Phúc Sơn, Phước Sơn, Thế Sơn
|
Tài
|
Cha mẹ mong muốn bé có cuộc sống giàu sang, gặp nhiều may mắn.
|
Tài Tài, Kiệt Tài, Kỳ Tài, Minh Tài, Mộng Tài, Nghĩa Tài, Nhật Tài
|
Tâm
|
Bé thiện lành, bao dung, nhân hậu, biết nghĩ cho mọi người.
|
Nghị Tâm, Ngọc Tâm, Nguyên Tâm, Thái Tâm, Thành Tâm, Thế Tâm, Thiện Tâm
|
Tân
|
Bé nhiều tài năng nên có cuộc sống may mắn, gặp được nhiều giúp đỡ từ mọi người.
|
Nghĩa Tân, Nghị Tân, Phương Tân, Quảng Tân, Quốc Tân, Quý Tân, Song Tân, Sỹ Tân
|
Tấn
|
Sự phát triển đi lên, tấn tài tấn lộc, bé luôn có những thành tựu lớn lao trong cuộc sống sau này.
|
Tấn Tấn, Bách Tấn, Niệm Tấn, Phi Tấn, Phong Tấn, Phú Tấn, Phúc Tấn
|
Thái
|
Mong muốn bé sẽ làm được nhiều điều lớn lao trong tương lai.
|
Anh Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái
|
Thắng
|
Sự mạnh mẽ, quyết thắng sẽ giúp con đạt được thành công lớn.
|
Duy Thắng, Hữu Thắng, Mạnh Thắng, Quốc Thắng, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Trí Thắng
|
Thanh
|
Sự thanh cao, vẻ ngoài tuấn tú phong nhã.
|
Hữu Thanh, Khắc Thanh, Phú Thanh, Phúc Thanh, Phước Thanh
|
Thành
|
Bé đạt được thành công nhất định trong tương lai.
|
Lập Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trường Thành
|
Thiên
|
Tầm nhìn xa, rộng sẽ giúp con có hướng đi đúng đắn say này.
|
Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên
|
Thiện
|
Sự lương thiện và tấm lòng bao dung cao cả.
|
Huy Thiện, Hoàng Thiện, Chí Thiện, Vĩnh Thiện, Phước Thiện, Thanh Thiện
|
Thịnh
|
Cuộc sống hưng thịnh, viên mãn là điều cha mẹ mong mỏi ở con.
|
Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh
|
Thọ
|
Ý nghĩa trường tồn, lớn mạnh, cao cả.
|
Ngọc Thọ, Vĩnh Thọ, Phước Thọ, Duy Thọ, Công Thọ, Kim Thọ, Phúc Thọ, Lộc Thọ
|
Thông
|
Sự thông minh, uyên bác, học rộng hiểu sâu, đạt được nhiều thành tựu.
|
Nam Thông, Quảng Thông, Quốc Thông, Vạn Thông, Việt Thông
|
Thuận
|
Mong muốn cuộc sống con hạnh phúc, viên mãn, thuận lợi.
|
Vĩnh Thuận, Đức Thuận, Hồng Thuận, Tiến Thuận, Hùng Thuận, Đình Thuận, Chí Thuận
|
Tiến
|
Ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, luôn tiến về phía trước.
|
Nhất Tiến, Quốc Tiến, Việt Tiến, Thịnh Tiến, Quang Tiến, Quyết Tiến, Đức Tiến
|
Tín
|
Con luôn trung thực, ngay thẳng, được mọi người yêu quý.
|
Trọng Tín, Bá Tín, Đức Tín, Thanh Tín, Quang Tín
|
Toàn
|
Tài đức vẹn toàn, thành công và viên mãn cả trong sự nghiệp, đường đời và tình cảm.
|
Hữu Toàn, Thuận Toàn, Vĩnh Toàn, Tiến Toàn, Anh Toàn, Huy Toàn, Bửu Toàn
|
Trí
|
Con thông minh, nhanh nhạy, dễ dàng thích ứng trong bất kỳ môi trường nào.
|
Hữu Trí, Minh Trí, Thiên Trí, Trọng Trí, Hoàng Trí, Công Trí
|
Triết
|
Luôn thông minh và nhận được sự công nhận của mọi người.
|
Quang Triết, Hiền Triết, Bá Triết, Thanh Triết, Xuân Triết
|
Trọng
|
Là người chính trực, trọng tình nghĩa, thấu hiểu người xung quanh.
|
Đức Trọng, Quang Trọng, Hữu Trọng, Kim Trọng, Phú Trọng, Phước Trọng
|
Trực
|
Có đạo đức và tài năng nên nhận được sự tin tưởng.
|
Nguyên Trực, Liêm Trực, Bá Trực, Quang Trực, Huy Trực, Thường Trực
|
Trung
|
Trung thành, bác ái, mạnh mẽ và có chí hướng trong sự nghiệp.
|
Hữu Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung
|
Trường
|
Bé là người có hoài bão, ý chí lớn lao và mạnh mẽ.
|
Mạnh Trường, Quốc Trường, Xuân Trường, Đan Trường, Đoan Trường
|
Tú
|
Vì tinh tú cao quý, thông minh, khôi ngô, tuấn tú.
|
Thanh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Việt Tú, Hồng Tú, Trọng Tú, Trịnh Tú
|
Tuấn
|
Đẹp trai, anh tuấn, nhận được nhiều yêu mến tự mọi người
|
Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn
|
Tùng
|
Kiên cường và là chỗ dựa mạnh mẽ cho bố mẹ sau này.
|
Thạch Tùng, Thanh Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng
|
Tường
|
Vạn sự cát tường, mọi điều may mắn sẽ luôn đến với con.
|
Huy Tường, Mạnh Tường, Thế Tường, Công Tường, Duy Tường
|
Văn
|
Thông minh, chính trực và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.
|
Kiến Văn, Quốc Văn, Quảng Văn, Đình Văn, Trọng Văn
|
Vĩ
|
Bé là người luôn hướng đến những hoài bão, lý tưởng lớn lao.
|
Hạ Vĩ, Tùng Vĩ, Văn Vĩ, Nhất Vĩ, Ngọc Vĩ, Hùng Vĩ, Triệu Vĩ, Chí Vĩ
|
Việt
|
Thông minh, lanh lợi, biết giúp đỡ cha mẹ.
|
Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt
|
Vinh
|
Sự vinh quang, tài lộc sẽ giúp con có cuộc sống hạnh phúc sau này.
|
Quang Vinh, Quốc Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh
|
Vũ
|
Sức sống tự do và mạnh mẽ, bứt phá mọi rào cản vươn đến thành công.
|
Lâm Vũ, Minh Vũ, Phi Vũ, Thanh Vũ, Thời Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ
|
Vương
|
Cuộc sống vương giả, hạnh phúc sẽ là điều con hướng đến sau này.
|
Tùng Vương, Hải Vương, Quốc Vương, Long Vương, Hùng Vương
|
Vượng
|
Bé có đời sống tinh thần và vật chất thịnh vượng, may mắn, hạnh phúc.
|
Quốc Vượng, Trọng Vượng, Trường Vượng, Tấn Vượng
|